2020-03-07 04:55:24
Chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 101.6 nhập khẩu, thép ống đúc phi 101.6, thép ống hàn phi 101.6, thép ống hàn phi 101.6 mạ kẽm, thép ống hàn phi 101.6 nhập khẩu, thép ống đúc phi 101.6 mạ kẽm :
Thép ống đúc phi 101.6 mới 100% chưa qua sử dụng
Thép ống đúc phi 101.6 giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường.
THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 101.6 :
Đường kính :Thép ống đúc phi 101.6/ OD 101.6mm / DN90 / 3½ INCH.
Độ dày : Thép ống đúc phi 101.6 có độ dày từ 2 mm - 30 mm.
Chiều Dài : Thép ống đúc phi 101.6 dài 6m - 9m - 12m.
Tiêu Chuẩn : ASTM, API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN
Mác Thép : A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR,
Xuất xứ :
Thép ống đúc phi 101.6 có xuất xứ :Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản.
Có đầy đủ hóa đơn giấy tờ CO,CQ.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 101.6:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 101 :
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép thép ống đúc phi 101.6 có tỉ lệ thành phần và các nguyên tổ khác nhau. .
Ví dụ: Đổi với mác thép ASTM A53 Gr B.
C |
Sĩ |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mơ |
Cu |
Sức mạnh năng suất (Mpa) |
Độ bền kéo (Mpa) |
El-tion (%) |
Min.Pressure Mpa |
0,21 |
0,249 |
0,493 |
0,017 |
0,008 |
0,004 |
0,011 |
<0,002 |
0,022 |
300/290 |
475/490 |
28/29 |
14,69 |
BẢNG QUY CÁCH - KHỔI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 101.6